Tuyển sinh 08/04/2014 09:00:23
Mùa tuyển sinh 2014 ĐH Duy Tân áp dụng thêm phương án tuyển sinh riêng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2014
Mã trường: DDT
Trường Đại học Duy Tân thông báo tuyển sinh Đại học và Cao đẳng năm 2014 như sau:Trường tổ chức XÉT TUYỂN những thí sinh tham gia vào Kỳ thi Ba chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo vàXét tuyển Học bạ theo đề án tuyển sinh riêng.
I. PHƯƠNG THÚC XÉT TUYỂN
1. Xét tuyển 3 chung: theo kết quả thi tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2. Xét tuyển theo học bạ:
Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi đã đăng ký ( A-A1-B-C-D1->6) năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) của thí sinh đạt từ 18.0 điểm trở lên đối với bậc Đại học, và 16.5 trở lên đối với bậc Cao đẳng.
- Khối V và V1: Tổng điểm trung bình môn Toán và Lý năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) của thí sinh đạt từ 12.0 điểm trở lên đối với khối V, và tổng điểm trung bình 5 học kỳ môn Toán và Văn là 11.5 điểm trở lên đối với khối V1.
Cụ thể:
Khối A: Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Toán + Điểm TB môn Lý + Điểm TB môn Hóa
Khối A1: Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Toán + Điểm TB môn Lý + Điểm TB môn Tiếng Anh
Khối B: Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Toán + Điểm TB môn Hóa + Điểm TB môn Sinh
Khối C: Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Văn + Điểm TB môn Sử + Điểm TB môn Địa
Khối D: Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Toán + Điểm TB môn Văn + Điểm TB môn Tiếng Anh
Khối V : Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Toán + Điểm TB môn Vật lý + Điểm thi Vẽ mỹ thuật*2.
Khối V1: Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Toán + Điểm TB môn Văn + Điểm thi Vẽ mỹ thuật*2
Thí sinh tham khảo đề án xét tuyển riêng theo địa chỉ sau:
http://tuyensinh.duytan.edu.vn/Page/EnrollArticleViewDetail.aspx?idart=443&idcat=26
II. TÊN NGÀNH, MÃ NGÀNH, MÃ CHUYÊN NGÀNH, KHỐI THI
XÉT TUYỂN THEO 3 CHUNG
1.Chương trình trong nước
1.1. Bậc Đại học
TT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
MÃ CHUYÊN NGÀNH |
KHỐI TUYỂN |
|
I |
BẬC ĐẠI HỌC
|
||||
1 |
Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành |
|
|
|
XÉT TUYỂN THEO 3 CHUNG |
|
Kỹ thuât Mạng máy tính |
D480103 |
101 |
A, A1, D1->6 |
|
|
Công nghệ Phần mềm |
D480103 |
102 |
A, A1, D1->6 |
|
|
Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia |
D480103 |
111 |
A, A1, D1->6, V |
|
2 |
Hệ thống Thông tin Quản lý (Kinh tế) |
D340405 |
410 |
A, A1, D1->6 |
XÉT TUYỂN THEO 3 CHUNG |
3 |
Xây dựng có các chuyên ngành |
|
|
|
|
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
D580201 |
105 |
A, A1,V |
|
|
Xây dựng Cầu đường |
D510102 |
106 |
A, A1,V |
|
4 |
Kiến trúc có các chuyên ngành |
|
|
|
|
|
Kiến trúc Công trình |
D580102 |
107 |
V,V1 |
|
|
Thiết kế Nội thất |
D580102 |
108 |
V, V1 |
|
5 |
Điện - Điện tử có các chuyên ngành |
|
|
|
|
|
Điện Tự động |
D510301 |
110 |
A, A1, D1->6 |
|
|
Thiết kế Số |
D510301 |
104 |
A, A1, D1->6 |
|
|
Điện tử - Viễn thông |
D510301 |
109 |
A, A1, D1->6 |
|
6 |
Công nghệ Môi trường có các chuyên ngành |
|
|
|
|
|
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
D510406 |
301 |
A, A1, B |
|
|
Công nghệ & Quản lý Môi trường |
D510406 |
308 |
A, A1, B |
|
7 |
Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành |
|
|
|
|
|
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
D340101 |
400 |
A, A1, D1->6 |
|
|
Quản trị Marketing |
D340101 |
401 |
A, A1, D1->6 |
|
8 |
Du lịch có các chuyên ngành |
|
|
|
|
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
D340103 |
407 |
A, A1, D1->6 |
|
|
Quản trị Du lịch & Lữ hành |
D340103 |
408 |
A, A1, D1->6 |
|
9 |
Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành |
|
|
|
|
|
Tài chính Doanh nghiệp |
D340201 |
403 |
A, A1, D1->6 |
|
|
Ngân hàng |
D340201 |
404 |
A, A1, D1->6 |
|
10 |
Kế toán có các chuyên ngành |
|
|
|
|
|
Kế toán Kiểm toán |
D340301 |
405 |
A, A1, D1->6 |
|
|
Kế toán Doanh nghiệp |
D340301 |
406 |
A, A1, D1->6 |
|
11 |
Ngoại ngữ có các chuyên ngành |
|
|
|
|
|
Tiếng Anh Biên - Phiên dịch |
D220201 |
701 |
D,D1 |
|
|
Tiếng Anh Du lịch |
D220201 |
702 |
D,D1 |
|
12 |
Khoa học Xã hội & Nhân văn có các chuyên ngành |
|
|
|
|
|
Văn - Báo chí |
D220330 |
601 |
C, D1->6 |
|
|
Việt Nam Học- Văn hóa Du lịch |
D220113 |
605 |
C, D1->6 |
|
13 |
Y có chuyên ngành |
|
|
|
|
|
Điều dưỡng Đa khoa |
D720501 |
302 |
A,B |
|
14 |
Dược có chuyên ngành |
|
|
|
|
|
Dược (Dược sĩ Đại học) |
D720401 |
303 |
A, B |
1.2.Bậc Cao đẳng
TT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
MÃ CHUYÊN NGÀNH |
KHỐI TUYỂN |
|
Bậc Cao đẳng |
|||||
1 |
Xây dựng |
C510102 |
C65 |
A, A1, V |
XÉT TUYỂN THEO 3 CHUNG |
2 |
Kế toán |
C340301 |
C66 |
A, A1, D1->6 |
|
3 |
Công nghệ Thông tin |
C480201 |
C67 |
A, A1, D1->6 |
|
4 |
Du lịch |
C340107 |
C68 |
A, A1, D1->6 |
|
5 |
Điện tử - Viễn thông |
C510301 |
C69 |
A, A1, D1->6 |
|
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
C70 |
A, A1, D1->6 |
|
7 |
Đồ họa Máy tính & Multimedia |
C480201 |
C71 |
A, A1, D1->6, V |
|
8 |
Điều dưỡng |
C720501 |
C72 |
A,B |
|
9 |
Anh văn |
C220201 |
C73 |
D,D1 |
|
10 |
Môi trường |
C510406 |
C74 |
A, A1, B |
|
11 |
Văn hóa Du lịch |
C220113 |
C75 |
C, D1->6 |
|
12 |
Quản trị & Nghiệp vụ Marketing |
C340101 |
C76 |
A,A1, D1->6 |
2. Chương trình hợp tác quốc tế về đào tạo
TT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
MÃ CHUYÊN NGÀNH |
KHỐI TUYỂN |
|
I |
BẬC ĐẠI HỌC |
||||
1 |
Công nghệ phần mềm có các chuyên ngành |
|
|
|
XÉT TUYỂN THEO 3 CHUNG |
|
An ninh Mạng (/Kỹ thuật Mạng) chuẩn CMU |
D480103 |
101 (CMU) |
A, A1, D1->6 |
|
|
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU |
D480103 |
102 (CMU) |
A, A1, D1->6 |
|
2 |
Hệ thống Thông tin Quản lý (kinh tế) chuẩn CMU |
D340405 |
410 (CMU) |
A, A1, D1->6 |
|
3 |
Xây dựng có các chuyên ngành |
|
|
|
|
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU |
D580201 |
105 (CSU) |
A, A1,V |
|
4 |
Kiến trúc có các chuyên ngành |
|
|
|
|
|
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
D580102 |
107 (CSU) |
V, V1 |
|
5 |
Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành |
|
|
|
|
|
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU |
D340101 |
400 (PSU) |
A, A1, D1->6 |
|
6 |
Du lịch có các chuyên ngành |
|
|
|
|
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
D340103 |
407 (PSU) |
A, A1, D1->6 |
XÉT TUYỂN THEO 3 CHUNG |
|
Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU |
D340103 |
409 (PSU) |
A, A1, D1->6 |
|
7 |
Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành |
|
|
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU |
D340201 |
404 (PSU) |
A, A1, D1->6 |
|
8 |
Kế toán có các chuyên ngành |
|
|
|
|
|
Kế toán (& Kiểm toán) chuẩn PSU |
D340301 |
405 (PSU) |
A, A1, D1->6 |
|
II |
BẬC CAO ĐẲNG |
|
|
|
|
1 |
Kế toán chuẩn PSU |
C340301 (PSU) |
C66 (PSU) |
A, A1, D1->6 |
|
2 |
Công nghệ Thông tin chuẩn CMU |
C480201 (CMU) |
C67 (CMU) |
A, A1, D1->6 |
|
3 |
Du lịch chuẩn PSU |
C340107 (PSU) |
C68 (PSU) |
A, A1, D1->6 |
|
4 |
Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU |
C340201 (PSU) |
C70 (PSU) |
A, A1, D1->6 |
III. TÊN NGÀNH, MÃ NGÀNH, MÃ CHUYÊN NGÀNH, KHỐI THI
1. XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ
1.1. Bậc Đại học
TT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
MÃ CHUYÊN NGÀNH |
KHỐI TUYỂN |
|
I |
BẬC ĐẠI HỌC
|
||||
1 |
Văn - Báo chí |
D220330 |
601 |
C, D1->6 |
Xét học bạ |
2 |
Việt Nam Học - Văn hóa Du lịch |
D220113 |
605 |
C, D1->6 |
1.2. Bậc Cao đẳng
TT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
MÃ CHUYÊN NGÀNH |
KHỐI TUYỂN |
|
I |
BẬC CAO ĐẲNG
|
||||
1 |
Môi trường |
C510406 |
C74 |
A, A1, B |
Xét học bạ |
2 |
Văn hóa Du lịch |
C220113 |
C75 |
C, D1->6 |
2. XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ VÀ THI RIÊNG MÔN NĂNG KHIẾU
TT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
MÃ CHUYÊN NGÀNH |
KHỐI TUYỂN |
Xét học bạ và thi môn Vẽ tại DTU |
I |
BẬC ĐẠI HỌC
|
||||
1 |
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
D580102 |
107 (CSU) |
V, V1 |
|
2 |
Kiến trúc Công trình |
D580102 |
107 |
V,V1 |
|
3 |
Thiết kế Nội thất |
D580102 |
108 |
V, V1 |
3. Chương trình liên kết đào tạo
a. Trường Đại học Duy Tân liên kết với trường Đại học Medaille (bang New York, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinhchương trình Liên kết Du học MC 2+2, chuyên ngành Kế Toán và QTKD.
Tham khảo: http://tuyensinh.duytan.edu.vn/Page/EnrollArticleViewDetail.aspx?idart=395&idcat=36
b. Trường Đại học Duy Tân liên kết với trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lorain (bang Ohio, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học LCCC 1+1+2 với các chuyên ngành đào tạo: Kế toán, Tài chính, QTKD, Marketing, Du Lịch, và CNTT.
Tham khảo: http://tuyensinh.duytan.edu.vn/Page/EnrollArticleViewDetail.aspx?idart=363&idcat=36
c. Trường Đại học Duy Tân liên kết với trường Đại học Appalachian State (bang North Carolina, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học ASU 2+2.
Tham khảo: http://tuyensinh.duytan.edu.vn/Page/EnrollArticleViewDetail.aspx?idart=362&idcat=36
d. Trường Đại học Duy Tân liên kết với trường Đại học Coventry (Anh Quốc) tổ chức tuyển sinh chương trìnhliên kết du học CU 3+1 với các chuyên ngành đào tạo: QTKD, Tài Chính, Quản trị du lịch & khách sạn, CNTT.
Tham khảo: http://duhoc.duytan.edu.vn/Home/ArticleDetail/vn/19/77
Ngoài ra Đại học Duy Tân còn có chương trình Trao đổi Sinh viên giữa trường Đại học Duy Tân và trường Đại học Appalachian State bang North Carolina, Mỹ, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên trao dồi kiến thức chuyên môn, nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh với người bản xứ cũng như có cơ hội giao lưu văn hóa với sinh viên các nước.
Tham khảo: http://tuyensinh.duytan.edu.vn/Page/EnrollArticleViewDetail.aspx?idart=434&idcat=36
Ghi chú:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học;
- Trường tổ chức thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật (môn năng khiếu) đối với ngành Kiến trúc theo đề án tuyển sinh riêng của trường vào ngày 29&30/07/2014, kết hợp Xét Học bạ.
- Ngành Kiến trúc môn Vẽ nhân hệ số 2;
- Ngành Xây dựng khối V môn Toán nhân hệ số 2
- Trong chương trình đào tạo Công nghệ Thông tin có 03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin Quản lý và An ninh Mạng (/Kỹ thuật mạng) được đào tạo theo chuẩn CMU (Đại học Carnegie Mellon, 1 trong 4 trường mạnh nhất về Công nghệ Thông tin của Mỹ);
- Trong chương trình đào tạo Kiến trúc và Xây dựng có 2 chuyên ngành: Kiến trúc công trình và Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp được đào tạo theo chuẩn CSU (CSU Fullerton, đại học lớn nhất trong hệ thống đại học bang California & Cal Poly là 1 trong 5 trường đào tạo Kiến trúc tốt nhất Mỹ.);
- Chương trình đào tạo theo chuẩn PSU (của Đại học Bang Pennsylvania, 1 trong 5 trường Đại học Công lập lớn nhất của Mỹ, xếp thứ 3 về Du lịch trên thế giới) đào tạo 5 chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán (& Kiểm toán), Quản trị Du lịch & Khách sạn và Quản trị Du lịch & Nhà hàng.
III. ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN
- Xét tuyển theo kỳ thi Ba chung của Bộ Giáo Dục & Đào tạo.
- Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng (Xét tuyển học Bạ).
- Tuyển sinh trong cả nước.
IV. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN
1. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo kết quả thi 3 chung:
- Đợt 1: Từ ngày 08/08/2014 đến 17h ngày 24/08/2014
- Đợt 2: Từ ngày 25/08/2014 đến 17h ngày 14/09/2014
- Đợt 3: Từ ngày 15/09/2014 đến 17h ngày 05/10/2014
2. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo theo học bạ và bổ sung hồ sơ thi :
Từ 15-06-2014 đến hết ngày 25-07-2014 (kèm theo mẫu đính kèm bên dưới)
V. THỜI GIAN THI (SƠ) TUYỂN CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ (ĐỂ XẾP LỚP)
1. Đợt 1: ngày 12/04/2014
2. Đợt 2: ngày 12/07/2014
VI. THỜI GIAN NHẬP HỌC
1. Đợt 1: Từ ngày 03/09/2014 đến 17h ngày 15/09/2014
2. Đợt 2: Từ ngày 16/09/2014 đến 17h ngày 05/10/2014
VII. HỌC BỔNG & CHỖ TRỌ
- 40 Học bổng TOÀN PHẦN từ CỬ NHÂN đến TIẾN SĨ. Chi phí trọn gói (dự trù) hơn 800.000.000 VNĐ/ 1 Sinh viên.
- Học bổng tương đương 50% học phí liên tục trong 4 năm học cho 150 thí sinh đầu tiên đăng ký theo học các ngành Khoa học Xã hội & Nhân văn.
- Tất cả các thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh Quảng Trị, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa được trường Duy Tân trao học bổng 1.000.000 đồng/suất khi đăng ký vào học các ngành như: Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường, Công nghệ & Quản lý Môi trường, Thiết kế Số, Điện Tự động, Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia, Điễu dưỡng Đa khoa.
- Gần 1,000 SUẤT học bổng, tổng trị giá hơn 3 TỶ đồng cho các tân sinh viên.
- 3,000 Chỗ trọ Ký túc Xá cho mùa tuyển sinh 2014.
Mọi thông tin về tuyển sinh thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại:
Website: http://tuyensinh.duytan.edu.vn hoặc liên hệ trực tiếp
Ban tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân - 182 Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng
Điện thoại: (0511)3653.561-3650403-3827111-2.243.775 - Fax: (0511)3.650443
Số điện thoại đường dây nóng: 0905294390-0905294391
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH